Mã sản phẩm: | XZU650L- Thế Hệ Mới 2025 |
---|---|
Trọng tải: | 3T5, 3 Tấn Rưỡi, 3.5 Tấn |
Dòng xe: | Hino |
Xuất xứ: | Việt Nam lắp ráp |
Màu sắc: | Trắng |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Ben Hino XZU650L Euro 5 là mẫu Xe Ben Tải Nhẹ 3 Tấn 5 được cho ra mắt mới nhất trong năm 2025 do Hino Motors Việt Nam sản xuất và lắp ráp nhằm mang lại sự lựa chọn cho khách hàng kinh doanh vận tải. Đây cũng là sự thay thế cho các dòng Xe Ben Hino Dutro Nhập Khẩu Indo đã làm mưa, làm gió trước đây trên thị trường.
Năm 2025 là năm đầy thách thức với các dòng Xe Tải trên thị trường và Xe Ben Hino XZU650L cũng không phải là ngoại lệ. Với việc yêu cầu đạt chuẩn khí thải Euro 5 nên điều thay đổi nhiều nhất của dòng xe này chính là phần động cơ và các công nghệ liên quan đến khí thải nhằm thân thiện với môi trường.
Động cơ Xe Ben Hino 3T5 XZU650L sử dụng có model là N04C-WL máy 4.009 cc, công suất không đổi 150 mã lực và 420 mô men xoắn. Công nghệ kiểm soát khí thải tăng cường bên trong ống xả thêm bộ lọc DPR hỗ trợ cho EGR và DOC đã được lắp trên dòng xe Euro 4 trước đó. Vai trò của hệ thống DPR đơn giản chỉ là giảm lượng muội than (PM) có trong khí thải.
Ngoài ra trên dòng Xe Ben Hino 3.5 Tấn còn trang bị hệ thống Hino - Connect không chỉ có chức năng giám sát hành trình thông thường để thu thập thông tin về hành trình của xe mà thông qua các thông tin từ ECU, hệ thống có thể truy cập vào hệ thống cảm biến và thu thập được toàn bộ tín hiệu hoạt động của xe.
Ngoài các tính năng trên thì các dòng Xe Ben Hino 300 cụ thể là Hino XZU650L không có thay đổi gì về ngoại thất cabin và nội thất bên trong. Vẫn đầy đủ các option cơ bản như: Radio, Máy lạnh, Nâng hạ kính chỉnh điện,...
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ XE BEN HINO XZU650L 3.5 TẤN MỚI NHẤT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BEN HINO XZU650L EURO 5 |
|
Trọng lượng bản thân: | |
Phân bố: - Cầu trước: | |
- Cầu sau: | |
Tải trọng cho phép chở: | 3.490 Kg |
Thể tích thùng: | 2.90 Khối |
Trọng lượng toàn bộ : | 7.400 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3.500 x 1.650 x 500 mm |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | |
Số trục : | |
Công thức bánh xe : | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WL |
Loại động cơ: | 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4.009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 150 PS/2500 Rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | 7.50R16 / 7.50R16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |