Mã sản phẩm: | Hino 500 FG |
---|---|
Trọng tải: | 6 tấn, 6 tấn 2, 6T2, 6t |
Dòng xe: | Hino 500 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 6 Tấn Gắn Cẩu Soosan 525 là dòng sản phẩm cẩu tự hành số 1 của Hàn Quốc được gắn trên nền Chassi Hino 500 FG đến từ Nhật Bản. Với sự kết hợp hoàn hảo này, Hino 6 Tấn Gắn Cẩu SCS525 đang được khách hàng đón nhận nhiệt tình nhờ vào các ưu điểm vượt trội như khả năng nâng hàng hóa tải trọng lớn, được thiết kế 4 chân thủy lực vững chắc và chi phí đầu tư hợp lý đã đem lại lợi thế rất lớn cho dòng sản phẩm này khi cạnh tranh với các dòng cẩu khác trên thị trường.
Sau khi Hino Motors cho ra mắt thế hệ Euro 4, Hino 500 FG cũng đã thay đổi toàn bộ diện mạo của bản thân và minh chứng rõ ràng nhất nằm ở cabin sản phẩm. Cabin có phần nam tính và mạnh mẽ hơn với các đường nét tinh tế, nổi bật ở phần logo Hino to bản và bề mặt ga lăng lớn hơn so với phiên bản truyền thống Euro 2 trước đây.
Hệ thống chiếu sáng an toàn với khả năng chiếu sáng rộng và xa hơn. Bề mặt cản dưới cũng được bổ trợ với hệ thống đèn sương mù phù hợp di chuyển an toàn trong các cung đường thời tiết xấu.
Phần nội thất cũng được tinh chỉnh nhiều mặt như không gian nội thất rộng rãi, các option trang bị sẳn đầy đủ như: ghế hơi ở ghế tài, Radio, CD/USB, Máy lạnh Denso 2 chiều, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,...Và một giường nằm phía sau giúp tài xế có thể nghỉ ngơi trong các chuyến đi dài.
Hino 500 FG được trang bị dòng động cơ 7.684 lít giúp sản sinh công suất lên đến 260 mã lực, mô men xoắn cực đại 794 Nm. Đặc biệt trên thế hệ mới đã được trang bị hệ thống phun dầu điện tử common rail, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR, bộ xúc tác DOC nhằm tăng hiệu suất làm việc của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu, kiểm soát lượng khí thải NOx hay giảm tiếng ồn của động cơ và tăng tính thân thiện với môi trường. Đồng thời hộp số mới được thiết kế phù hợp với động cơ Euro 4 với hành trình của tay được cải tiến ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số.
Hiện tại trên phiên bản Hino 500 FG có 2 model đang được gắn trên nền cẩu Soosan 525 để khách hàng lựa chọn:
+Hino FG8JP7A Gắn Cẩu Soosan 525 có tải trọng cho phép 6.2 tấn và kích thước thùng: 6500 x 2345 x 650 mm.
+Hino FG8JT7A Gắn Cẩu Soosan 525 có tải trọng cho phép 5.9 tấn và kích thước thùng: 8000 x 2345 x 650 mm.
Sức nâng lớn nhất | 5300 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m | 5300 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 3,6m | 3540 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 6,1m | 1900 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 8,5m | 1300 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 10.9m | 900 Kg |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m | 700 Kg |
Momen nâng lớn nhất | 11 tấn/m |
Chiều cao làm việc lớn nhất | 15,5 m |
Bán kính làm việc lớn nhất | 13,2 m |
Chiều cao nâng lớn nhất | 15,1 m |
Chiều dài khi cần thu hết | 3,56 m |
Chiều dài khi ra hết cần | 13,2 m |
Vận tốc ra cần lớn nhất | 4.8/17,5m/s |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần | 1° đến 78°/10s |
Góc quay liên tục | 360° |
Tự trọng cẩu | 3150 Kg |
THÔNG TIN SẢN PHẨM LIÊN HỆ:
+Phụ trách kinh doanh Miền Nam: 0978 824 837 (Mr. Linh)
+Phụ trách kinh doanh Miền Bắc: 0968 789 119 (Mr. Mạnh)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
FG8JP7A | FG8JT7A | |
Trọng lượng bản thân: | 9605 Kg | 9905 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 5130 Kg | 5205 Kg |
- Cầu sau: | 4475 Kg | 4700 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 6200 Kg | 5900 Kg |
Số người cho phép chở: | 3 | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 16000 Kg | 16000 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9570 x 2500 x 3700 | 11050 x 2500 x 3700 |
Kích thước lòng thùng hàng : | 6500 x 2345 x 650 | 8000 x 2345 x 650 |
Khoảng cách trục : | 5530 mm | 6430 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1835 mm | 2050/1835 mm |
Số trục : | 2 | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel | Diesel |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-WE | J08E-WE |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh | 4 kỳ, 6 xi lanh |
Thể tích : | 7684 cc | 7684 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 191 Kw/2500 v/p | 191 Kw/2500 v/p |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 11.00R20/ 11.00R20 | 11.00R20/11.00R20 |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Khí nén | Tang trống/ Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/Khí nén | Tang trống/ Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2/ Tự hãm | -- |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít- ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực | -- |
Ghi chú: |