Mã sản phẩm: | XZU730L Mui Bạt Bửng Nâng |
---|---|
Trọng tải: | 4t5, 4 tan 5, 4 tấn 5, 4.5 tấn |
Dòng xe: | Hino 300 Series |
Xuất xứ: | Lắp Ráp Việt Nam |
Màu sắc: | Trắng |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 4 Tấn 5 Mui Bạt Bửng Nâng là dòng sản phẩm mới được ra mắt trong năm 2020 với model XZU730L do chính Hino Hồ Chí Minh sản xuất thùng và phân phối trên thị trường.
Xe Tải Hino XZU730L Thùng Mui Bạt Bửng Nâng có tải trọng cho phép thực tế: 4.5 tấn và kích thước thùng: 5500 x 2050 x 700/1960 mm. Cùng bửng nâng có thể nâng từ 500 Kg đến 1 tấn.
Xe Tải Hino 4T5 trang bị khối động cơ diesel Euro 4 máy 4.009 cc tăng áp giúp sản sinh công suất lên đến 110 Kw/2500 rpm và moment xoắn cực đại 420 Nm/1500 rpm. Đặc biệt trên các dòng sản phẩm thế hệ mới đã được trang bị hệ thống phun dầu điện tử common rail, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR và bộ xúc tác DOC nhằm tăng hiệu suất làm việc của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và tăng tính thân thiện với môi trường.
Nội thất xe vô cùng sang trọng và đầy đủ tiện nghi như: Radio, CD/USB, Máy lạnh Denso 2 chiều, Nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,...
Chế độ bảo hành hiện tại của Hino 300 Series là 3 năm và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong 40.000 km đầu tiên.
Hiện tại, Hino Hồ Chí Minh có 2 phương thức mua Xe Hino Trả Góp đó là thông qua ngân hàng và thông qua công ty tài chính Hino thuộc nhà máy Hino Việt Nam. Khách hàng có thể tham khảo trực tiếp qua link youtube sau: THÔNG TIN HỖ TRỢ MUA XE TẢI HINO TRẢ GÓP.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 3805 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1630 Kg |
- Cầu sau: | 2175 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 4500 Kg |
Số người cho phép chở: | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 8500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7400 x 2190 x 3060 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5500 x 2050 x 700/1960 mm |
Khoảng cách trục : | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1590 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-UV |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16/7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |