Mã sản phẩm: | Hino Dutro XZU342L |
---|---|
Trọng tải: | 3t5, 3 tan 5, 3.5 tan, |
Dòng xe: | Hino 300 Dutro |
Xuất xứ: | Hino Indonesia |
Màu sắc: | Trắng - Xanh |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 3T5 Thùng Lững model XZU342L là dòng sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc từ Hino Indonesia được xetainhat.vn phân phối trên thị trường. Trong 10 năm xuất hiện, Hino Dutro vẫn đang giữ doanh số bán ra hàng đầu tại Indo cũng như tại Việt Nam. Điều này đã chứng minh sức hút của khách hàng đối với sản phẩm này vô cùng tích cực.
Xe Tải Hino XZU342L Thùng Lững có tải trọng cho phép thực tế là 3.495 tấn, tổng tải 7.25 tấn. Kích thước lòng thùng: 4500 x 1850 x 500 mm. Đối với dòng sản phẩm thùng lững rất phù hợp đối với khách hàng chuyển chở gạch, xi măng, sắt thép,...
Chế độ bảo hành hiện tại của Hino 300 Dutro là 12 tháng và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong 40.000 km đầu tiên tại toàn hệ thống Hino ủy quyền trên toàn quốc. Khuyến mãi tặng tấm cách nhiệt, che mưa trị giá 5.000.000 VNĐ.
Xetainhat.vn thuộc Hino Đại Phát Tín là đại lý Hino 3S ủy quyền của Hino Việt Nam có showroom chính tại 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP Hồ Chí Minh.
Xetainhat.vn chuyên phân phối chính hãng các dòng sản phẩm Hino cùng các loại thùng khác nhau với mục đích đem đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng khi sử dụng các dòng xe thùng đến từ công ty chúng tôi.
Thông tin hỗ trợ sản phẩm:
+Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
+Hotline: 0978 824 837
+Đăng kí kênh Youtube: Hino Hồ Chí Minh
Cabin Xe Tải Hino Dutro 3 Tấn 5 khá cơ bắp mang đậm tính chất của dòng xe chuyên dụng với các đưởng gân dập nổi khỏe khoắn, bề mặt ga lăng hai tầng bố trí liền mạch với hệ thống đèn khá bắt mắt. Bề mặt cản trước bằng nhựa đen kết hợp đèn phá sương màu vàng hình chữ nhật nhằm bổ trợ cho hệ thống đèn chính.
Nội thất sản phẩm khá đơn giản với các option như: Radio, USB, nâng hạ kính chỉnh tay, mồi châm thuốc lá,...
Xe Tải Hino 3.5 Tấn Dutro sử dụng khối động cơ vô cùng mạnh mẽ với dung tích máy 4.009 cc giúp sản sinh công suất lên đến 136 mã lực và moment xoắn cực đại 390 N.m vô cùng mạnh mẽ.
Trên dòng động cơ này đã áp dụng đầy đủ các công nghệ tiên tiến như:
+ Hệ thống phun dầu điện tử common rail: giúp đem lại hiệu quả phun tối ưu, tăng hiệu suất làm việc của động cơ, tiết kiệm chi phí nhiên liệu.
+ Hệ thống tuần hoàn khí xả EGR: chức năng chính kiểm soát lượng khí thải NOx, giảm tiếng ồn động cơ lên đến 40% so với dòng sản phẩm ga cơ trước đây.
+ Bộ xúc tác DOC: Theo quy định của nhà nước, Hino Việt Nam đã tiến hành lắp đặt thêm bộ xúc tác DOC nhằm đáp ứng nhu cầu về khí thải thải ra môi trường, hạn chế tối đa các chất thải độc hại.
Hino Dutro 300 trang bị hộp số sàn 5 tiến,1 lùi đồng bộ với động cơ Euro 4. Được cải tiến thiết kế các tay số ngắn hơn, sử dụng bộ đồng tốc nhằm giảm các hao mòn các bánh răng giữa mỗi lần sang số, tăng được tuổi thọ cho hộp số.
Cầu sau sử dụng loại cầu lớn có độ bền cao.
Thùng xe Hino Dutro 3T5 được đóng với kết cấu chắc chắn đảm bảo tiêu chuẩn chở hàng của khách hàng. Khách hàng có thể đóng với nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, inox hay nhôm.
THAM KHẢO VIDEO ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM: XE TẢI HINO 3T5 THÙNG LỮNG NHẬP KHẨU INDONESIA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 3560 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1555 Kg |
- Cầu sau: | 2005 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 3495 Kg |
Số người cho phép chở: | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 7250 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6280 x 1990 x 2155 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 1850 x 500 |
Khoảng cách trục : | 3380 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1455/1480 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-VC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4.009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 104.1 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |