Mã sản phẩm: | Hino FL8JW7A |
---|---|
Trọng tải: | 12 tấn, 15 tấn, 12t, 15t |
Dòng xe: | Hino 500 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng - Xanh |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Cẩu Hino 12 Tấn Soosan 746 là dòng sản phẩm thùng lửng gắn cẩu trên nền chassi Hino 3 Chân FL8JW7A thế hệ mới Euro 4 đang được rất nhiều quý khách hàng quan tâm trên thị trường hiện nay.
Chế độ bảo hành hiện tại của phiên bản Hino 500 Series là 3 năm và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong 60.000 km đầu tiên.
Từ năm 2018 trở đi, tất cả các phiên bản Hino 500 FL đều có mặt cải tiến vượt bậc trong ngôn ngữ thiết kế thay thế cho những mẫu cabin truyền thống trước đây.
Mẫu cabin với đường nét thiết kế mạnh mẽ , hệ số cản gió tăng thêm 15%, bề mặt ga lăng 3 tầng giúp cải thiện khả năng hỗ trợ làm mát nhanh động cơ, tiết kiệm chi phí nhiên liệu cho khách hàng.
Nội thất bên trong có lẽ sẽ khiến nhiều khách hàng hài lòng hơn hết chính là việc trang bị sẳn option máy lạnh cabin Denso nhập chính hãng từ Nhật Bản với 2 dòng nóng lạnh đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng ở các điều kiện thời tiết khác nhau. Ngoài ra, Hino FL8JW7A còn thêm các option cơ bản như: Radio, CD/USB, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá, ghế hơi dành cho khu vực tài xế và giường nằm phía sau,...
Theo quy định nhà nước về vấn đề khí thải, Hino Motors Việt Nam luôn đi đầu trong việc nâng cấp khối động cơ của các dòng sản phẩm đang phân phối trên thị trường bằng việc áp dụng công nghệ phun dầu điện tử common rail dựa trên hoạt động của ECU trong việc tính toán tải trọng hàng hóa của xe đang vận hành để đưa ra lượng phun phù hợp nhằm tối ưu hóa việc tiêu hao nhiên liệu cũng như tăng hiệu suất làm việc của động cơ (Công suất được cải thiện lên đến 206 Kw/2500 rpm).
Đối với động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 cũng không thể thiếu việc trang bị thêm hệ thống tuần hoàn khí xả EGR nhằm kiểm soát lượng khí thải NOx và giảm gần như tiếng ồn động cơ Diesel siêu tốt. Và bộ xúc tác DOC (bộ xúc tác khô không sử dụng đến Ure để lọc khí thải) nhằm chuyển hóa các chất độc hại như CO, HC và bụi than thành H2O và CO2, đem lại tính thân thiện cho môi trường.
Hộp số của Hino FL8JW7A được sản xuất đồng bộ với động cơ Euro 4 với dãy số 2 tầng có lẫy chuyển số ngay trên cần số, áp dụng đầy đủ các cơ cấu kiểm soát chống quá tốc của động cơ, cơ cấu chống quá tốc khi chuyển tầng số và cơ cấu chống quá tốc khi về số tắt nhằm hạn chế việc hư hại động cơ và hộp số khi sử dụng nhầm lẫy chuyển tầng.
Tải trọng cho phép của Xe Hino 3 Chân Gắn Cẩu Soosan 746 là 12.2 tấn và tổng tải 24 tấn với kích thước lòng thùng : 8500 x 2350 x 650 mm. Thùng này do chính xetainhat.vn đóng với kết cấu chắc chắn và bền bỉ theo thời gian.
Dòng sản phẩm này đang sử dụng loại lốp 11.00 – R20 được nâng cấp thông số lốp lớn hơn so với dòng Hino ga cơ trước đây.
Cẩu Soosan 746 – 7 Tấn – 6 Khúc là dòng cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và do xetainhat.vn phân phối trên thị trường. Cẩu Soosan 746 có khả năng nâng hạ hàng hóa lên đến 7 tấn ở khoảng cách ra cần 2,4m, bán kính làm việc 19,6 m và độ cao làm việc 22,3 m. Cẩu Soosan còn có các option cho khách hàng lựa chọn thêm như: giỏ nâng, chân sau,...
Thông số cẩu Soosan:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: |
11605 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: |
5145 Kg |
- Cầu sau: |
6460 Kg |
Tải trọng cho phép chở: |
1220 Kg |
Số người cho phép chở: |
3 |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11650 x 2500 x 3750 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
8500 x 2350 x 650 mm |
Khoảng cách trục : |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
2050/1850 mm |
Số trục : |
3 |
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-WD |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
206 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/--/-- |
Lốp trước / sau: |
11.00R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống/ Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống/ Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2/ Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |