Mã sản phẩm: | XZU710L |
---|---|
Trọng tải: | 2t5, 2 tấn 5, 2.5 tấn, 2 tấn rưỡi |
Dòng xe: | Hino 300 Series |
Xuất xứ: | Lắp Ráp Việt Nam |
Màu sắc: | Trắng |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Năm 2021 là một năm mà Hino Motors Việt Nam đẩy mạnh các dòng sản phẩm xe tải nhẹ ra thị trường. Bằng chứng nằm ở chỗ cho ra mắt dòng sản phẩm Hino XZU710L hoàn toàn mới có tải trọng cho phép dao động khoảng 2.5 tấn, tổng khối lượng toàn bộ 5.5 tấn và kích thước thùng dài 4m5. Hino XZU710L có nhiều tính năng ưu việt như mẫu Hino XZU720L thế hệ mới cũng vừa được cho ra mắt gần đây.
Xe Tải Hino 2.5 Tấn XZU710L có chế độ bảo hành 12 tháng và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong 40.000 km đầu tiên.
Cabin Hino XZU710L cũng không có nhiều sự khác biệt như thế hệ đàn anh XZU720L với khoang nội thất rộng rãi 3 chỗ ngồi, các option theo kèm "sang chảnh" như Radio, USB, Bluetooth, máy lạnh Denso 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,... Đặc biệt chính là việc tinh chỉnh lại đồng hồ taplo thêm tính năng hiển thị đồng hồ để tài xế dễ dàng quan sát hơn.
Động cơ của Hino 2T5 XZU710L-E4 có model N04C-WK siêu mới với cải tiến đáng kể về hệ thống phun dầu điện tử common rail, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR, trong khi đó bộ xúc tác DOC vẫn được giữ lại như mẫu Hino 300 Series đời trước. Công suất cực đại của Hino XZU710L là 150 PS và moment xoắn cực đại 420 Nm, điều này giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn trong các cung đường lầy lội, đèo dốc hay vận chuyển hàng hóa có tải trọng lớn.
Nhằm đồng bộ về mặt phân khúc Hino 300 Series, Hino 2 Tấn Rưỡi XZU710L được tích hợp 2 trong 1 giữa ECU và EDU nhằm mục đích cho việc vận hành hệ thống phun dầu thế hệ thứ 4 của Hino Motors. Ngoài ra, chính là việc bổ sung hệ thống VCS với chức năng kiểm soát thông tin hoạt động của hệ thống điện thân xe, bổ trợ cho ECU xử lý tín hiệu tốt hơn.
Đặc biệt, Hino XZU710L trang bị Hệ thống van điều hòa lực phanh LSPV nhằm phân bổ lực phanh theo tải trọng lên hệ thống phanh trước và phanh sau giúp giảm được quảng đường phanh.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
Hotline: 0978 824 837
Địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP HCM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 2905 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1645 Kg |
- Cầu sau: | 1260 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 2400 Kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 5500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6330 x 2190 x 2900 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2050 x 600/1830 mm |
Khoảng cách trục : | 3430 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1480 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 Kw/2500 v/phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.00R16/ 7.00R16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |