Mã sản phẩm: | XZU650L- Thế Hệ Mới 2022 |
---|---|
Trọng tải: | 1t9 - 1.9 tấn - 1 tấn 9 - 1.5 tấn - 1t5 |
Dòng xe: | Hino 300 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 1T9 Mới Nhất 2021 model XZU650L-E4 là dòng sản phẩm được Hino Motors Việt Nam cho ra mắt khách hàng trong năm 2021 với nhiều thay đổi hoàn toàn mới nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong quá trình hoạt động kinh doanh vận tải cũng như thay đổi một số tiện ích thực tế.
Chế độ bảo hành của Hino 1 Tấn 9 XZU650L là 12 tháng và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong 40.000 km đầu tiên.
Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thế Hệ Mới có sự thay đổi lớn khi bề mặt ga lăng màu trắng đã được thay thế cho mẫu ga lăng đen trước đây. Tạo nên khối đồng nhất về mặt kết cấu sản phẩm, vẫn đảm bảo thiết kế khí động học.
Người Nhật dần bỏ đi tính thực dụng của bản thân khi biết chiều lòng khách hàng Việt Nam với các option thực tế hơn được trang bị trong nội thất như phần Radio đã được loại bỏ ổ đĩa CD, thay vào đó là áp dụng tính năng kết nối Bluetooth để thuận tiện kết nối giữa điện thoại với Radio. Ngoài ra vẫn không thể thiếu máy lạnh cabin Denso 2 chiều, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,...đảm bảo cảm giác tiện nghi nhất cho khách hàng.
Hino XZU650L vẫn trang bị khối động cơ Diesel 4.009 cc giúp sản sinh công suất lên đến 136 mã lực và mô men xoắn cực đại 390 Nm. Ngoài ra, trên dòng sản phẩm cũng trang bị hệ thống phun dầu điện tử common rail, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR, bộ xúc tác DOC nhằm tăng hiệu suất làm việc của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và tăng tính thân thiện với môi trường.
Hộp số cũng được thiết kế đồng nhất với phần động cơ với hộp số 5 cấp, các tay số thiết kế ngắn giúp hành trình sang số nhanh gọn hơn.
Trên dòng sản phẩm Hino XZU650L - E4 đã được nâng cấp thêm một tính năng có lẽ sẽ khiến khách hàng hài lòng. Đó chính là hệ thống LSPV nhằm phân bổ lực phanh theo tải trọng lên hệ thống phanh trước và phanh sau giúp giảm được quảng đường phanh.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
+Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
+Hotline: 0978 824 837
+Website: www.xetainhat.vn
+Địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP HCM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 2845 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1540 Kg |
- Cầu sau: | 1305 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 1950 Kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6220 x 1860 x 2910 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4510 x 1710 x 600/1900 mm |
Khoảng cách trục : | 3375 Kg |
Vết bánh xe trước / sau : | 1400/1435 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WJ |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 100 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.00R16/ 7.00R16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/ Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |