Mã sản phẩm: | Hino FL8JT7A - Hino FL8JW7A |
---|---|
Trọng tải: | 15 Tấn - 15T |
Dòng xe: | Hino 500 FL |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng - Xanh - Bạc |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 15T Thùng Chở Bia – Pallet model Hino 500 FL là dòng sản phẩm nhập khẩu 100% linh kiện từ Hino Motors Nhật Bản do công ty liên doanh TNHH Hino Việt Nam lắp ráp, phân phối tại Việt Nam.
Xe Tải Hino 15T Thùng Chở Bia – Pallet được đóng trên nền chassi Hino FL8JW7A với kích thước thùng siêu dài 9m4. Đem lại khả năng chuyên chở số lượng hàng hóa lớn.
Chế độ bảo hành của Hino 500 FL là 12 tháng và không giới hạn số km. Miễn phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng, nhân công trong vòng 60.000 km đầu tiên tại tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Việt Nam trên toàn quốc.
Hino Motors đi đầu trong việc cải tiến động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đầu tiên tại Việt Nam khi áp dụng thành công các công nghệ mới như:
+ Hệ thống phun dầu điện tử common rail giúp hiệu quả phun tối ưu.
+ Hệ thống tuần hoàn khí xả EGR (Exhaust Gas Recirculation System): giúp làm giảm lên đến 60% khí Nox độc hại trong động cơ, giảm tiếng ồn động cơ dầu cũng như giảm hiệu suất tiêu hao nhiên liệu.
+ Bộ xúc DOC (Diesel Oxidition Catalyst): là bộ lọc nhằm khử khí CO và HC có trong khí thải. Bộ xúc tác DOC hoạt động trong điều kiện nhiệt độ 650 độ C nên trước nó thường có 1 cảm biến nhiệt độ, 1 vòi phun nhiên liệu trên ống xả nhằm tăng nhiệt độ bộ xúc DOC cũng như đốt cháy một phần CO, HC và bồ hóng trong khí xả. Vì bộ xúc tác DOC có cấu trúc phức tạp với các kim loại quý nên giá thành bộ xúc tác này khá mắc tiền.
Nhờ vào các công nghệ trên, động cơ Hino 15T FL được cải thiện lớn về mặt công suất (280 PS/2500 vòng/phút) cũng moment xoắn (824 N.m tại 1500 vòng/phút) mang lại sức mạnh vượt trội hơn so với dòng xe Hino cùng tải trọng truyền thống trước đây.
Hộp số mới M009 được thiết kế tương thích với động cơ Euro 4 của hãng Hino với 9 số tiến và 1 số lùi. Ly hợp sử dụng là loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo dẫn động thủy lực trợ lực khí nén.
Hành trình của tay số được thiết kế ngắn hơn cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số. Khả năng vượt dốc tốt hơn nhờ có tỷ số truyền cao hơn.
Cầu sau cải tiến bộ visai mới tăng độ chịu và kéo tải tốt hơn.
Nếu khách hàng tinh mắt thì không khó nhận ra bề mặt chassi của Xe Hino 15 Tấn FL có những thay đổi lớn khi sử dung hệ thống chassi không ri-vê, bề mặt chassi được đụng lỗ nhiều nhằm giảm khối lượng chassi nhưng không thay đổi khả năng chịu tải của xe, giúp dễ dàng lắp đặt thùng xe.
Trên mẫu xe Hino 500 FL từ 2018 đã nhiều thay đổi thiết kế khí động học khi bề mặt ca-lăng thiết kế bản lớn phân tầng với màu đen nổi bật, vừa mang đậm tính thẩm mĩ, vừa giúp làm mát nhanh, tăng hiệu suất làm việc của động cơ.
Hệ thống đèn pha tiêu chuẩn hiện nay sử dụng trên Hino 500 FL vẫn là bộ đèn pha Halogen kích cỡ lớn, đèn xi nhan bố trí hợp lý, đèn phá sương hoạt động tốt trong điều kiện thời tiết xấu.
Cơ cấu nâng hạ cabin lật toàn phần hoạt động dựa trên motor điện giúp nâng hạ cabin trở nên dễ dàng hơn hết.
Hino 15 Tấn FL Chở Pallet – Bia sử dụng mẫu cabin kép với 3 ghế ngồi, 1 giường nằm cùng các optino như: Radio/CD với dàn âm thanh sống động; Máy lạnh Denso Nhật Bản hoạt động với công suất lớn; Mồi châm thuốc lá với bô gạt tàn hiện đại; Hộc đựng đồ trang bị toàn bộ trong cabin giúp tiện lợi để các trang thiết bị và vật dụng cá nhân;....
Tùy vào nhu cầu của khách hàng mà thùng chở bia được đóng với các vật liệu khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh xetainhat.vn qua hotline: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | |
Phân bố: - Cầu trước: | |
- Cầu sau: | |
Tải trọng cho phép chở: | |
Số người cho phép chở: | |
Trọng lượng toàn bộ : | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | |
Số trục : | |
Công thức bánh xe : | |
Loại nhiên liệu : | |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |