Mã sản phẩm: | Dutro XZU342L-130HD |
---|---|
Trọng tải: | 3 Tấn, 3T, 3000 Kg |
Dòng xe: | Hino 300 Series |
Xuất xứ: | Hino Indonesia |
Màu sắc: | Trắng - Xanh |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Hino Ép Rác 6 Khối là dòng sản phẩm đóng trên nền sản phẩm Hino Dutro XZU342L-130HD Euro 4 được Hino Địa Phát Tín sản xuất và phân phối trên thị trường.
Xe Ép Rác Hino 6 Khối có tải trọng cho phép 2.8 tấn với kích thước tổng thể xe là: 6300 x 1980 x 2670 (mm).
+Vật liệu: Thép chịu lực.
+Xuất xứ: Nhật Bản.
+Thể tích chứa: 6 m3.
+Độ dày sàn thùng: 4 mm (Inox 430)
+Độ dày vách thùng: 3 mm (Inox 430)
+Độ dày nóc thùng: 3 mm (Inox 430)
+Độ dày đà ngang thùng: 3 mm (Thép Nhật)
+Độ dày ray hướng dẫn bàn đùn: 6 mm (Thép perform 700)
+Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
+Liên kết thùng chứa rác với xe cơ sở:
→Cao su tấm có bố dày 20 mm
→Liên kết chính là các loại Bulong chữ U có thanh đệm chống móp khung của xe nền
→Liên kết chống trượt bằng các bát thép có độ co giãn
+Vật liệu:Thép chịu lực
+Xuất xứ: Nhật Bản
+Độ dày bàn đẩy rác: 3 mm (Inox 430)
+Độ dày khung xương: 4-6 mm (Thép chịu lực)
+Kết cấu cục trượt của bàn đẩy: Cục trượt được làm bằng nhựa chuyên dụng chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được
+Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bào vệ CO2
+Tác động vận hành bàn đẩy: vận hành bằng xi lanh tầng
+Vật liệu: Thép chịu lực
+Xuất xứ: Nhật Bản
+Thể tích chứa: 0.8 m3
+Độ dày lòng máng: 5 mm (Inox 430)
+Độ dày vách: 3 mm (Inox 430)
+Độ dày khung xương: 4-6 mm (Thép chịu lực)
+Độ dày khung ray trượt: 6 mm (Thép perform 700)
+Pát bàn trượt và lưỡi cuốn: 10 mm (Thép perform 700)
+Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
+Thùng chứa nước thải: 2 mm (Inox 430)
+Vật liệu: Thép chịu lực
+Xuất xứ: Nhật Bản
+Độ dày mặt lưỡi cào rác: 5 mm (Thép perform 700)
+Độ dày khung xương: 4-8 mm (Thép chịu lực)
+Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
+Vật liệu: Thép chịu lực
+Xuất xứ: Nhật Bản
+Độ dày bàn ép: 4 mm (Inox 430)
+Độ dày khung xương: 3- 6 mm (Thép chịu lực)
+Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
+Kết cấu cục trượt của bàn ép rác: Cục trượt làm bằng nhựa chuyên dụng (phíp) chịu mài mòn cao, lắp ráp bằng Bulong có thể điều chỉnh được
+Loại cơ cấu: Máng nạp liền thùng dùng xi lanh thủy lực
+Độ dày máng nạp rác: 4 mm (Thép chịu lực)
+Độ dày thành máng nạp rác: 4 mm (Thép chịu lực)
+Độ dày khung xương: 3 - 6 mm (Thép chịu lực)
+Kết cấu mối liên liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2
+Bơm thủy lực (Bơm Piston): OMFB
+Xuất xứ: Italia
+Lưu lượng: 105 cc/vòng
+Áp suất lớn nhất: 240 Kgf/cm2
+Hệ thống van: Xuất xứ Italia
+Hệ thống xi lanh: Xuất xứ Italia - lắp ráp tại Việt Nam
+Xy lanh ép rác: Ø110 - Dài 650 mm
+Xy lanh cuốn rác: Ø100 - Dài 500 mm
+Xy lanh nâng thùng ép: Ø80 - Dài 700 mm
+Xy lanh đẩy rác: Xy lanh tầng
+Dẫn động bơm thủy lực: Được trích từ động cơ J08E - WD thông qua bộ trích suất công suất PTO và dẫn động bằng Cardan
+Hệ thống tăng ga tự động: Được điều khiển bằng điện tự động
+Cơ cấu điều khiển quá trình nạp rác:
→Lắp đặt song song 2 cơ cấu: Điều khiển tự động hoàn toàn toàn bộ quá trình cuốn ép rác và điều khiển bằng tay từng hành trình cuốn và ép rác
+Quy trình xả rác:
→Điều khiển bằng tay gạt kiểu cơ khí thực hiện từng thao tác: Mở khóa và nâng thùng ép →đẩy rác ra ngoài →rút bàn ép về →hạ và khóa thùng ép
+Cơ cấu xả rác: Sử dụng xi lanh thủy lực compa khuếch đại hành trình dễ dàng và đẩy hết rác ra khỏi thùng xe
+Option: 01 bánh dự phòng, 01 kích thủy lực - tay vặn, 01 đầu Radio/USB, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng và sổ bảo hành
+Đèn quay 02 cái, đèn chiếu sáng làm việc vào ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông inox, thanh chống buồng ép rác khi nâng lên để bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa thùng
+Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu của khách hàng, sơn thơm 2 thành phần có độ bóng và độ bám dính cao
+Xe nền và các thiết bị theo xe: 12 tháng và không giới hạn số km kể từ ngày bàn giao. Bảo hành tại hệ thống Hino ủy quyền trên toàn quốc
+Huấn luyện sử dụng/bảo dưỡng: Khi bàn giao xe
+Các chế độ hậu mãi khác: Cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng tại chỗ sử dụng xe theo yêu cầu của chủ đầu tư
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO ÉP RÁC 6 KHỐI |
|
Trọng lượng bản thân: | 5255 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 1685 Kg |
- Cầu sau: | 3570 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 2800 Kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 8250 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6300 x 1980 x 2670 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2170/2160 x 1700 x 1500 mm |
Khoảng cách trục : | 3380 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1455/1480 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-VC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 104.1 Kw/2500 vòng/phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16/7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/Thủy lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
+Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
+Hotline và Zalo: 0978.824.837
+Website: www.xetainhat.vn
+Đăng kí kênh Youtube: Hino Hồ Chí Minh
+Địa chỉ: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP Hồ Chí Minh