Mã sản phẩm: | XZU730L |
---|---|
Trọng tải: | 3.5 tấn, 3 tấn 5, 3t5 |
Dòng xe: | Hino 300 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng - Xanh |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe Tải Hino 3.5 Tấn Gắn Cẩu Unic 344 là dòng sản phẩm với model XZU730L với tổng tải trọng 8.5 tấn được rất nhiều quý khách hàng quan tâm trong 10 năm có mặt tại thị trường Việt Nam.
Hino XZU730L là dòng sản phẩm nhập khẩu 100% linh kiện từ Hino Nhật Bản được Hino Việt Nam lắp ráp, phân phối trên thị trường với nhiều loại mẫu mã thùng khác nhau như: thùng lững gắn cẩu, thùng tải,...
Xe Cẩu Hino XZU730L có tải trọng cho phép thực tế 3.49 tấn với kích thước lòng thùng: Dài 4900 x Rộng 2050 x Cao 530 mm. Ngoài ra, trên Hino XZU730L sử dụng cẩu Unic 344 phổ thông nhất trên thị trường hiện nay. Khả năng vượt trội của cẩu Unic 344:
+ Với sức nâng 3 tấn ở khẩu độ 2m và 0.48 tấn ở khẩu độ 9.8m. Phù hợp với đa số khách hàng vận tải hàng nhẹ, cần xe nhỏ gọn và cung đường ngắn.
+ Tự trọng của cẩu Unic 344 nhẹ nhưng sử dụng vật liệu hợp kim nên gia cường được độ cứng cũng như độ dẻo dai.
+ Kích thước bề rộng của cẩu là 0.6m phù hợp lắp trên nền xe Hino XZU730L Thùng Lững.
Động cơ sử dụng trên Hino XZU730L là dòng động cơ Diesel Euro 4 N04C-WK, dung tích xi lanh 4009 cc, giúp sản sinh công suất lên đến 110 Kw/2500 rpm và moment xoắn cực đại 420 N.m/1500 rpm. Ưu điểm lớn nhất trên dòng động cơ này chính là việc trang bị hệ thống phun dầu điện tử common rail giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng hiệu suất làm việc của động cơ.
Nội thất xe Hino XZU730L đầy đủ các option như: Máy lạnh Denso 2 chiều, Radio, CD/USB, nâng hạ kính chỉnh điện, mồi châm thuốc lá,... đem lại những sự thỏa mái nhất định cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Chế độ bảo hành của Xe Hino XZU730L là 7 năm hoặc 350.000 km đầu tiên.
TƯ VẤN CHI TIẾT SẢN PHẨM
+Hotline Miền Nam: 0978 824 837 (Linh)
+Website: www.xetainhat.vn
+Đăng kí kênh Youtube: Hino Hồ Chí Minh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 4815 Kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 2590 Kg |
- Cầu sau: | 2225 Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 3490 Kg |
Số người cho phép chở: | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 8500 Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7580 x 2190 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4900 x 2050 x 530 mm |
Khoảng cách trục : | 4200 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1655/1590 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-WK |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 Kw/2500 rpm |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 7.50-16/7.50-16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/Thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Cần cẩu: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV344 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,6m và 480 kg/9,81m |