Mã sản phẩm: | Hino FM8JN7A |
---|---|
Trọng tải: | 15 tấn - 15t - 14 tấn - 14t |
Dòng xe: | Hino 500 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng - Xanh - Bạc |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe ben Hino 15 tấn FM8JN7A là dòng sản phẩm thuộc phân khúc Hino 500 Series được nhập khẩu 100% từ Hino Motors và do công ty liên doanh TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp, phân phối độc quyền trên thị trường. Các dòng xe ben Hino 15t trước khi xuất xưởng đều trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt đến từ các chuyên gia “xứ hoa anh đào” nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và uy tín của Hino toàn cầu.
Xe Hino 15 tấn phát triển đóng thùng ben dựa trên nền xe chassi Hino FM8JN7A với kích thước lòng thùng tương ứng: dài 4900 x rộng 2250/2040 x cao 920/720 (mm), thể tích thùng 10 khối giúp khách hàng chuyên chở được số lượng hàng hóa lớn, đem lại hiệu quả kinh tế cao trong hoạt động kinh doanh sản xuất.
Xe ben Hino 3 chân FM8JN7A có thiết kế tinh tế về hình thức bên ngoài cũng như nội thất bên trong. Cabin xe ben Hino 15 tấn nổi trội khi áp dụng triệt để nguyên lý khí động học trên toàn bộ cabin, giúp hạn chế các lực cản không cần thiết, đem lại hiệu quả vận hành xe ổn định cũng như tiết kiệm nhiên liệu.
Mặt trước cabin là sự nổi bật của bề mặt ca lăng màu đen có gắn logo Hino 3D mạ crom kết hợp chữ “Hino” bên phải và “500” bên trái sáng bóng nhằm tăng tính thẩm mĩ cho xe và tạo điểm nhấn thương hiệu cho dòng sản phẩm Hino toàn cầu.
Cabin có cửa sổ rộng tích hợp 2 bộ gương chiếu hậu kép bản lớn có khoảng cách từ tài xế đến gương ngắn giúp tài xế quan sát rõ hơn phía sau. Phía trước cabin là bộ gương cầu lồi nhằm khắc phục điểm mù trước xe, đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển.
Tăng cường khả năng quan sát cho tài xế khi di chuyển ban đêm chính là bộ đèn pha Halogen và bộ đèn sương mù được bố trí hợp lý ở cản trước.
Cabin Hino 15 tấn thiết kế nhiều gân chịu lực giúp xe cứng cáp và ít chịu những va đập khi xảy ra sự cố.
Khoang cabin xe ben Hino 15 tấn vô cùng rộng rãi với 3 chỗ ngồi và 1 giường nằm phía sau. Xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi tạo cảm giác không khác gì dòng xe du lịch hiện đại như: Radio, CD với các loa cho âm thanh chất lượng cao; Hệ thống điều hòa máy lạnh Denso chất lượng cao; Nâng hạ kính chỉnh điện; Vô lăng lái trợ lực thủy lực đem lại cảm giác đánh lái nhẹ nhàng;....
Trang bị sức mạnh cho Hino 15 tấn chính là khối động cơ Diesel Euro 4 J08E –WD đã được kiểm nghiệm trước khi ra thị trường Việt Nam. Ngoài việc giúp tiết kiệm nhiên liệu và hạn chế khí thải ra ngoài môi trường, dòng động cơ này còn được cải tiến khi hiệu suất làm việc của xe tăng lên so với phiên bản cũ trước đây.
Xe ben Hino 15 tấn sử dụng loại hộp mới do Hino sản xuất với 8 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 8 giúp tài xế dễ dàng điều khiển an toàn khi lưu hành. Ngoài ra, xe ben Hino 3 chân 15 tấn sử dụng hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép an toàn hơn so với hệ thống phanh dầu truyền thống.
Xe ben Hino 15 tấn sử dụng chassi bằng thép nguyên thanh không nối, phần trước chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ có đinh tán phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn.
Hệ thống treo có van thiết kế mới giúp tải trọng phân bố đều hơn giúp xe vận hành êm ái và ổn định. Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động độc lấp giúp xe linh hoạt trong các cung đường xấu, hạn chế rung động tác động vào bên trong cabin.
Hệ thống ben cộng lực mạnh mẽ với trục nâng ben thiết kế dạng càng chữ A khỏe khoắn, góc nâng rộng giúp hạ tải nhanh chóng.
Bộ trích công suất | Nhập khẩu 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số động cơ xe |
Kiểu điều khiển | Cơ khí kết hợp bàn đạp ly hợp |
Hệ thống nâng hạ thủy lực | Hino Ben 15 tấn FM8JN7A |
Xy lanh thủy lực | SAMMITR KRM180C - nhập đồng bộ 100% từ Nhật Bản - Thái Lan |
Áp lực làm việc lớn nhất | 210 kGf/cm3 |
Bơm thủy lực | SAMMITR KP1405A - bơm bánh răng van hồi trả nhập mới 100% Nhật Bản - Thái Lan |
Lưu lượng lớn nhất | > 57 lít/phút |
Góc nâng thùng | 57 độ |
Thời gian nâng thùng |
- Nâng thùng: 15 giây - Hạ thùng: 10 giây |
Thùng dầu thủy lực | gắn liền với hệ thống xy lanh nâng hạ thùng |
Điều khiển | Cơ khí kết hợp bàn đạp ly hợp và bàn đạp ga |
Xe tải Nhật nhận tư vấn, thiết kế và đóng mới thùng theo yêu cầu khách hàng. Thùng có phiếu xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị 2 năm.
Xe tải Nhật có những chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe, dư nợ giảm dần theo thời gian. Thủ tục nhanh gọn với các ngân hàng liên kết như: Sacombank, Techcombank, VPbank, SHB bank, TPbank, VIB bank,… đảm bảo lãi suất hấp dẫn và thời hạn vay lên đến 6 năm.
Các dịch vụ hoàn thiện xe như: Đóng thuế, đăng kí – đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự, định vị - phù hiệu,… nhanh chóng đảm bảo “chìa khóa trao tay” đúng thời gian khách hàng nhận xe.
Cam kết xe có sẳn với đủ các màu sắc giao ngay cho khách hàng.
Tham khảo thêm: Bảng giá xe ben Hino.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 10455 kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 4085 kg |
- Cầu sau: | 6370 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 13000 kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 2400 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7795 x 2500 x 2880 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | |
Khoảng cách trục : | |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1855 |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 4 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E - WD |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7.864 lít |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 206 Kw/2500 vòng/phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/--/-- |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 - 11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên trục 1 và 2/ Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |