Xe tải Hino 8 tấn - Hino FG8JP7A thùng dài 7m3

Giá bán: liên hệ
Mã sản phẩm: Hino FG8JP7A
Trọng tải: 9 tấn - 9t - 8 tấn - 8.5 tấn
Dòng xe: Hino 500 Series
Xuất xứ: Nhật Bản
Màu sắc: Trắng - Xanh - Bạc

HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT

Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.

 

 

 

Giới thiệu chung

Thông số kỹ thuật

Comment sản phẩm

Xe tải Hino 8 tấn model Hino FG8JP7A là dòng sản phẩm trong phân khúc Hino 500 Series với chiều dài chassi 7.375 m và kích thước thùng dài lên đến 7.4 m. Đây là dòng xe tải Hino 500 FG này phát triển dựa trên nền văn hóa và công nghệ tiên tiến của Hino đã được thử nghiệm ở nhiều quốc gia trên thế giới.

xe-tai-hino-8-tan

Xe Tải Hino 8 Tấn FC8JP7A

Bước tiến lớn nhất của Hino không chỉ dừng lại về mặt doanh số xe tải Hino 8 tấn bán ra hàng năm lớn mà còn nằm ở chất lượng dịch vụ sau bán hàng được nâng cao với nhiều hệ thống trung tâm bảo hành – bảo dưỡng trên toàn quốc nhằm mang lại nhu cầu tốt nhất dành cho khách hàng. Hiện tại, chế độ bảo hành sản phẩm của Hino là 12 tháng và không giới hạn số km.

Nếu khách hàng muốn lựa chọn 1 dòng xe tải trung có cả 3 yếu tố như: giá xe hợp lý, chất lượng tốt nhất và uy tín đã được khẳng định thì xe tải Hino 8 tấn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo nhất.

Xe tải Nhật vinh dự là đại lý tiêu chuẩn Hino 3s tại TP.HCM được Hino Motors Việt Nam ủy quyền. Chúng tôi đem đến giá xe tải Hino 8 tấn theo giá niêm yết của nhà máy cũng như các chương trình khuyến mãi từ Hino Motors Việt Nam và đại lý xe tải Nhật.

Mọi thông tin khách hàng liên hệ phòng kinh doanh xe tải Nhật qua hotline: 0978 824 837 để được nhận giá xe tải Hino 8 tấn tốt nhất.

ĐÁNH GIÁ XE TẢI HINO 8 TẤN FG8JP7A

Kích thước tổng thể của xe tải Hino 8 tấn tương ứng: dài 9,57 x rộng 2,50 x cao 3,56 (m).

xe-tai-hino-8-tan

Kích thước tổng thể Xe Tải Hino FG8JP7A

Xe tải Hino 8 tấn hiện có 3 loại thùng cơ bản:

+ Thùng lững: 6900 x 2350 x 650 (mm)

+ Thùng mui bạt: 7270 x 2345 x 770/2150 (mm)

+ Thùng kín: 7300 x 2340 x 2300 (mm)

Ngoài ra, chúng tôi còn có một số loại thùng chuyên dùng khác để phục vụ mọi nhu cầu chở các loại hàng hóa của khách hàng.

Xe tải Hino 500 FG 8 tấn trang bị khối động cơ Diesel siêu mạnh Hino J08E – WE, 6 xi lanh thẳng hàng với turbin tăng nạp, làm mát bằng khí nạp, dung tích xi lanh 7,684 lít, sản sinh công suất max lên đến 260 PS tại 2500 vòng/phút, moment xoắn tối đạt 794 N.m tại dải tua 1500 vòng/phút. Đặc biệt trên dòng sản phẩm xe tải Hino 8 tấn được cải tiến hệ thống phun dầu điện tử common rail, phun dầu trực tiếp đem lại khả năng siêu tiết kiệm nhiên liệu kết hợp cùng hệ thống tuần hoàn khí thải đạt chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường.

xe-tai-hino-8-tan

Động cơ Hino FG8JP7A

Xe tải Hino 8 tấn năm 2018 được thiết kế hoàn toàn mới với phong cách hiện đại, những đường nét góc cạnh khỏe khoắn là điểm nhấn lớn nhất của dòng xe tải trung 8 tấn đến từ Nhật Bản này.

xe-tai-hino-8-tan

Cabin Xe Tải Hino FG8JP7A

Cabin Hino 500 Series FG sử dụng loại cabin kép nhập khẩu 100% từ Hino Motors. Xung quanh cabin được gia cố bằng các thanh dầm chịu lực nhằm giảm các lực va chạm mạnh khi xe xảy ra sự cố.

Hino là con của Toyota nên công nghệ sơn của xe tải Hino 8 tấn cực kì hiện đại với công nghệ sơn tĩnh điện nhằm mang lại màu sơn sáng bóng, bền bỉ đánh bật thời gian.

Mặt trước cabin được bố trí hoàn hảo với tông màu đen trước ga lăng mang lại sự thu hút mạnh mẽ. Hệ thống đèn pha Halogen cải tiến đem lại tầm quan sát tốt cho tài xế vào ban đêm cùng hệ thống đèn chống chóa giúp các xe đi ngược chiều không bị chói. Ngoài ra, hệ thống đèn xi nhan được thiết kế hợp lý ở phía trước và 2 bên cửa nhằm giúp các xe đi ngược chiều, song song có thể dễ dàng nhìn thấy, đảm bảo sự an toàn.

Hệ thống gương chiếu hậu kép trang bị xung quanh xe giúp tài xế quan sát tốt phía sau. Do cabin Hino 8 tấn được thiết kế khá cao nên phía trước trang bị thêm gương cầu lồi nhằm đảm bảo vùng quan sát ở đầu xe.

Bên trong cabin là không gian nội thất rộng rãi 3 chỗ ngồi bọc da cao cấp và 1 giường nằm phía sau giúp tài xế có thể nghỉ ngơi tại chỗ sau những chuyến hàng dài. Đặc biệt, ghế tài xế được trang bị ghế hơi có thể điều chỉnh lên xuống nhằm đem lại tư thế ngồi tốt nhất.

Hệ thống lái trợ lực thủy lực với vô lăng điều chỉnh tay gật gù giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng cũng như tư thế thuận tiện nhất.

Hệ thống giải trí radio với 2 loa loại lớn cùng hệ thống điều hòa Denso chất lượng cao đem lại khả năng làm mát nhanh giúp tài xế có thể thư giản không bị khó chịu hay mệt mỏi mỗi khi ngồi lên xe.

xe-tai-hino-8-tan

Nội Thất Xe Tải Hino 8 Tấn

Xe tải Hino 8 tấn sử dụng loại cầu trung nhằm phù hợp với mọi điều kiện địa hình ở Việt Nam. Đột phá lớn nhất trong hệ thống phanh chính là việc Hino FG8JP7A sử dụng phanh lốc kê loại mới giúp xe vận hành an toàn hơn so với loại phanh dầu trợ lực khí nén.

xe-tai-hino-8-tan

Cam kết với khách hàng khi mua sản phẩm Hino Euro 4

+ Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp ngân hàng nhanh chóng lên đến 80%, khách hàng chỉ trả trước 20%. ( Thủ tục nhanh chóng đối với cả cá nhân và doanh nghiệp).

+ Cam kết thành công đối với các khoản khó vay cần thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm.

+ Xe có sẳn – có xe giao ngay.

+  Nhân viên tư vấn tận tình (24/7)  và chuyên nghiệp. Liên hệ phòng kinh doanh: 0978 824 837 để được hỗ trợ tốt nhất.

+ Chương trình khuyến mãi luôn được gửi đến khách hàng hàng tháng.

Tham khảo thêm: Bảng giá xe tải Hino.

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Trọng lượng bản thân: 7355 kg
Phân bố: - Cầu trước: 3765 kg
- Cầu sau: 3590 kg
Tải trọng cho phép chở: 7825kg
Số người cho phép chở: 03
Trọng lượng toàn bộ : 15375 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9570 x 2500 x 3560 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7270 x 2345 x 770/2150 mm
Khoảng cách trục : 5530 mm
Vết bánh xe trước / sau : 2050/1835
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ :  
Nhãn hiệu động cơ: J08E - WE
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7,684 lít
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 191 kw/2500 vòng/phút
Lốp xe :  
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/--/--/--
Lốp trước / sau: 11.00R20/ 11.00R20
Hệ thống phanh :  
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống/ khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống/ khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2/ Tự hãm
Hệ thống lái :  
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú:  

Sản phẩm cùng danh mục


Hotline (24/7)

Messages

Chat Zalo

Liên hệ