Mã sản phẩm: | Hino FC9JETC - Tổng tải 11 tấn |
---|---|
Trọng tải: | 6 tấn - 6t - 5 tấn - 5.5 tấn |
Dòng xe: | Hino 500 Series |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Màu sắc: | Trắng - Xanh - Bạc |
HINO HỒ CHÍ MINH - CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT
Chúng tôi cam kết báo giá tốt nhất theo quy định của nhà sản xuất đưa ra. Mọi thông tin về sản phẩm khách hàng liên hệ qua đường dây: 0978 824 837 gặp trực tiếp Trung Linh để được hỗ trợ tốt nhất.
Xe ben Hino 6 tấn thuộc phân khúc Hino Series 500 được lắp ráp trên nền chassi ngắn (4258 mm) Hino FC9JETC nhập khẩu 100% linh kiện từ Hino Motors Nhật Bản (bao gồm động cơ, cabin, chassi) được nhà máy Hino Motors Việt Nam lắp ráp trên dây chuyền chính thống của Hino Motors. Xe ben Hino 6 tấn vẫn phát huy được những ưu điểm vốn có của mình như: thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, ổn định, khung gầm chassi chắc chắn, nội thất sang trọng, khả năng vận hành bền bỉ theo thời gian.
Chế độ bảo hành của xe ben Hino 6 tấn là 12 tháng và không giới hạn số km, miễn phí thay nhớt, lọc nhớt, công sửa chữa 7 lần,.. đối với tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Motors tại Việt Nam. Khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng dịch vụ sản phẩm sau bán hàng của chúng tôi.
Xe ben Hino 500 FC9JETA có kích thước lòng thùng: dài 3370 x rộng 2120/1900 x cao 700/600 (mm), tương ứng thể tích thùng 4.8 khối phù hợp chở số lượng hàng hóa lớn, nâng cao hiệu quả kinh tế của khách hàng.
Màu xe: trắng, xanh, đỏ, vàng.
Với thể tích lòng thùng lớn cũng như nhiều màu sắc lựa chọn, xe ben 6 tấn Hino giúp chuyên chở được số lượng hàng hóa lớn, đem lại hiệu quả kinh tế cao và đáp ứng được nhu cầu phong thủy về mặt màu sắc xe dành cho khách hàng.
Xe ben Hino 6 tấn Euro 4 sử dụng cabin kiểu mới với thiết kế khí động học nhằm giảm sức cản không khí, làm mát động cơ, giúp tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, cabin được trang bị thanh chịu lực ở phía trước và 2 bên hông giúp xe chắc chắn, tránh được các va đập mạnh khi xảy ra tại nạn.
Hệ thống an toàn với kín chắn gió tráng laminate siêu bền phía trước được thiết kế rộng hơn, kết hợp là bộ kính chiếu hậu bố trí hợp lý, hạn chế các điểm mù, gia tăng tầm nhìn, đảm bảo quan sát của tài xế mỗi khi di chuyển.
Hệ thống đèn pha Halogen công suất lớn, lưới tản nhiệt 2 tầng in logo Hino 3D ở giữa nổi bật, đèn phá sương hoạt động an toàn trên mọi điều kiện thời tiết xấu.
Sự tỉ mỉ và khoa học của xe ben 6 tấn Hino được rõ nét nhất ở nội thất bên trong khi các chi tiết hiện đại bố trí hợp lý, không gian cabin rộng rãi với 3 chỗ ngồi. Các ghế ngồi đều được bọc da chất lượng cao, đồng thời ghế điều chỉnh lên xuống nhờ thanh trượt di động, đảm bảo tư thế ngồi phù hợp nhất với khách hàng.
Vô lăng lái 2 chấu trợ lực thủy lực giúp đánh lái nhẹ nhàng, có thể thay đổi độ cao và độ nghiêng để phù hợp với tư thế của người lái.
Đồng hồ taplo hiện đại với dãy đồng kim và led hiển thị các thông số: tốc độ, vòng tua máy, nhiệt độ nước làm mát, mức nhiên liệu,... và nhiều thông số bổ ích khác.
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế đẹp mắt với phong màu xám đen chủ đạo, 2 hốc thoát gió và hộc đựng đồ tiện lợi đa chức năng.
Cần gạt số có trợ lực với sơ đồ cửa số in dập chìm rõ giúp người lái xe sử dụng dễ dàng hơn. Ngoài ra, cần phanh tay dạng cơ khí thiết kế nằm gần cần số nhằm giảm thiểu thời gian hoạt động của tay.
Xe ben Hino FC tải trọng 6 tấn trang bị khối động cơ J0E5_UA, 4 xi lanh thẳng hàng dung tích 5123 (cc), phun dầu điện tử common rail, turbin tăng áp và làm mát bằng khí nạp, giúp sản sinh công suất 180 PS tại 2500 vòng/phút. Moment xoắn cực đại đạt 530 N.m tại dải vòng tua 1500 vòng/ phút. Vì sử dụng động ơ Euro 4 tiêu chuẩn nên Xe Tải Hino thuộc Series 500 luôn cam giảm các khí thải độc hại, thân thiện môi trường.
Hộp số LX06S gồm 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6. Kết hợp với đó là bộ ly hợp đĩa đơn ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén giúp xe ra vào số êm dịu cũng như tránh các hiện tượng dính côn.
Cầu chủ động Hino 6 tấn rất lớn, cung cấp lực truyền động tối đa cho 2 bánh chủ động, tăng khả năng vận hành của xe tải lên mức cao nhất.
Hino Series 500 sử dụng hệ thống phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép kết hợp phanh phụ trợ khí xả giúp tài xế xử lý được các tình huống bất ngờ khi tham gia giao thông trên đường.
Hệ thống treo trước sau phụ thuộc với các nhíp lá dạng bán nguyệt có phuộc giảm chấn giúp tăng khả năng chịu tải, xe di chuyển êm dịu trong các cung đường xấu.
Bộ trích công suất P.T.O |
Nhập khẩu 100% - đồng bộ với mặt bích hộp số động cơ |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí kết hợp bàn đạp ly hợp (chân côn) và chân ga |
Xy lanh thủy lực |
SAMMITR - KRM160S nhập đồng bộ 100% từ Thái Lan |
Áp lực làm việc cực đại |
210 kGf/cm2 |
Bơm thủy lực |
KP75B - Bơm bánh răng có van hồi xả nhập khẩu 100% Nhật Bản |
Lưu lượng lớn nhất |
> 55 lít/phút |
Góc nâng thùng |
56 độ |
Thời gian nâng hạ thùng |
+ Nâng thùng 15 giây + Hạ thùng 10 giây |
Thùng dầu thủy lực |
Gắn liền với hệ thống xy lanh nâng hạ thùng |
+ Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp ngân hàng nhanh chóng lên đến 80%, khách hàng chỉ trả trước 20%. ( Thủ tục nhanh chóng đối với cả cá nhân và doanh nghiệp).
+ Cam kết thành công đối với các khoản khó vay cần thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm.
+ Xe có sẳn – có xe giao ngay.
+ Nhân viên tư vấn tận tình (24/7) và chuyên nghiệp. Liên hệ phòng kinh doanh: 0978 824 837 để được hỗ trợ tốt nhất.
+ Chương trình khuyến mãi luôn được gửi đến khách hàng hàng tháng.
Tham khảo Xe Ben Hino FC Đã Qua Sử Dụng: TẠI ĐÂY
Tham khảo thêm: Bảng giá xe ben Hino
Website: xetainhat.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: | 4505 kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 2270 kg |
- Cầu sau: | 2235 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 6300 kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5695 x 2290 x 2700 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3450 x 2000/1820 x 675/530 mm |
Khoảng cách trục : | 3420 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1800/1660 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J05E - UA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5123 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 132 kw/2500 vòng/phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16/ 8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ khí nén - thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/ khí nén - thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực/cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |